Tại trung tâm nha khoa Úc Châu giá niềng răng cho trẻ em bao nhiêu?
Niềng răng cho trẻ em là quá trình sử dụng các khí cụ nha khoa tác dụng lực, nắn chỉnh răng trẻ về đúng vị trí mong muốn. Niềng răng có thể khắc phục được các khuyết điểm do răng như: răng mọc lệch lạc, răng thưa, răng hô, răng móm, răng vẩu…
Bảng giá niềng răng cho trẻ em tại Nha khoa Úc Châu
CHỈNH NHA PHÒNG NGỪA | ĐƠN VỊ | GIÁ |
Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ | Cái | 3.000.000 |
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ | Cái | 3.000.000 |
Khí cụ chức năng cố định | Cái | 10.000.000 |
Chỉnh nha bằng khí cụ đơn giản | Cái | 5.000.000 |
Chỉnh nha bằng khí cụ phức tạp | Cái | 10.000.000 |
CHỈNH NHA THÁO LẮP | ĐƠN VỊ | GIÁ |
Mini Vis | Trụ | 2.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ chỉnh nha Headgear Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng |
Cái | 4.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ Twin-Block Chức năng: Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng |
Cái | 4.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới: Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng |
Cái | 2.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ Quad-Helix: Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp |
Cái | 1.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ TPA, LA: Chức năng: Tăng cường neo chặn |
Cái | 1.000.000 |
Chụp cằm: Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng |
Cái | 4.000.000 |
Haw-ley Retainer: Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha |
Cái | 2.000.000 |
Clear Retainer Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha |
Cái | 1.500.000 |
Máng nhai | Cái | 5.000.000 |
Máng chống nghiến-ép | Cái | 2.000.000 |
Máng chống nghiến-đúc | Cái | 2.500.000 |
Máng hướng dẫn ra trước | Cái | 5.000.000 |
Máng thư giãn | Cái | 5.000.000 |
Mặt phẳng nhai răng trước | Cái | 5.000.000 |
Mặt phẳng nhai răng sau | Cái | 5.000.000 |
Máng bảo vệ (thể thao mạnh) | Cái | 5.000.000 |
Bàn chải kẽ (mua lẻ) | Bộ | 70.000 |
CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG | ĐƠN VỊ | GIÁ |
Khám và tư vấn | Liệu trình | Miễn phí |
Chỉnh nha cố định 1 hàm | Hàm | 10.000.000 |
Chỉnh nha 2 hàm không nhổ răng | Hàm | 20.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩn | Liệu trình | 30.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại – Có khóa | Liệu trình | 40.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ | Liệu trình | 45.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ – Có khóa | Liệu trình | 50.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ – Loại Damon Clear | Liệu trình | 55.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 1 | Liệu trình | 90.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 2 | Liệu trình | 110.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 3 | Liệu trình | 120.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 1 | Liệu trình | 35.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 2 | Liệu trình | 45.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 3 | Liệu trình | 55.000.000 |
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay) | Liệu trình | USD $ 3,500 |
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay) | Liệu trình | USD $ 5,500 |
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 3 (> 35 cặp khay) | Liệu trình | USD $ 6,500 |
Giá niềng răng cho trẻ em phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Giá niềng răng cho trẻ em bao nhiêu hay niềng răng giá bao nhiêu là phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó, ba yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là tình trạng khiếm khuyết răng miệng, phương pháp niềng răng được lựa chọn và trung tâm nha khoa tiến hành thực hiện.
Tại trung tâm nha khoa Úc Châu, giá niềng răng cho trẻ em luôn được tính toán hợp lý nhằm chăm sóc sức khỏe răng miệng tốt nhất cho trẻ. Hơn nữa, hiện nay trung tâm nha khoa Úc Châu áp dụng các kỹ thuật niềng răng tối ưu nhất, mang lại hiệu quả chỉnh nha cao, giúp rút ngắn thời gian và tiết kiệm tiền bạc. Bé chỉ thực hiện niềng răng một lần và có được kết quả cao với hàm răng đều đặn và sáng bóng.